• Về trang trước
  • Xuống
  • Lên
  • Danh sách
  • Bình luận

CẤU TRÚC SỬ DỤNG ĐỂ VIẾT CÂU 53 TRONG BÀI THI TOPIK II

phuongthao 3495

0

0

CẤU TRÚC SỬ DỤNG ĐỂ VIẾT CÂU 53 TRONG BÀI THI TOPIK II

1. Câu tiêu đề

(조사 기관)에서 ( 조사 대상)을/를 대상으로 N에 대한 설문조사를 실시하였다/ N에 대해 조사하였다: Cơ quan khảo sát… tiến hành khảo sát về việc …. với đối tượng…

2. Câu phân loại

N+ 에 따라/ 에 따르면 theo…

N+ 의 경우 trường hợp của..

N을/를 기준으로 나누면 A,B,C,…이다 nếu chia theo tiêu chuẩn N thì có A,B,C,…

A는 A1,A2,A3,…등으로 구성된다 A được cấu thành từ A1,A2,A3,…

다음으로 B이/가 있는데 B1,B2,B3…등이 이어 속한다 tiếp thep là B gồm có B1,B2,B3,

3. Câu phân tích tỉ lệ

N이/가 …%를 차지하다 N chiếm …%

N1이가 …%, N2이/가 …%를 나왔다 N1 chiếm …%, N2 chiếm …%

N이/가 …%로 가장 높게 나타났다/ 가장 높았다 N chiếm tỉ lệ cao nhất là …%

N이/가 …%로 그 뒤를 이었다 tiếp theo là N chiếm …%

…%가 증가한 것이다 sẽ tăng …%

N이/가 …%에 도달했다 N đạt …%

…%가 증가할/감소할 전망이다 có triển vọng sẽ tăng/giảm …%

4. Câu so sánh

N에 대해 A이/가 B에 비해 V는 것을 볼 수 있다 về vấn đề N có thể thấy rằng A so với B thì….

A와/과+ B이/가 …%로 동일하게 나타났다 cả A và B cùng chiếm …%

A으/는 B에 비해 증가하고 있다/감소하고 있다 A tăng/ giảm so với B

5. Câu đưa ra nguyên nhân

N의 원인은 다음과 같다 nguyên nhân của N như sau

이러한 결과가 나온 이유/원인은 …기 때문이다 nguyên nhân xuất hiện kết quả này là do…

N1의 원인으로 N2을/를 들 수 있다 có thể đưa ra N2 là nguyên nhân của N1

6. Câu kết luận

N을/를 통해 V다는 사실을 알 수 있다 thông qua N có thể biết được sự thật là…

N이/가 계속 증가하고 있다/감소하고 있다 N vẫn đang tiếp tục tăng/giảm

이러한 원인으로/ 이유로 인해 … 앞으로도 증가할/감소할 전망이다 bởi nguyên nhân này, N có triển vọng sẽ tăng/giảm trong tương lai.

Phạm quyChia sẻLưu
0

Không có quyền viết bình luận. Đăng nhập

Loại bỏ Gửi bình luận

Phạm quy

"Bình luận của "

Bạn có muốn khai báo bình luận này không?

Bình luận Xóa

"Bình luận của "

Bạn chắc chắn muốn xóa?

Danh sách

Chia sẻ

facebooktwitterpinterestbandkakao story