CẤU TRÚC SỬ DỤNG ĐỂ VIẾT CÂU 53 TRONG BÀI THI TOPIK II
CẤU TRÚC SỬ DỤNG ĐỂ VIẾT CÂU 53 TRONG BÀI THI TOPIK II
1. Câu tiêu đề
(조사 기관)에서 ( 조사 대상)을/를 대상으로 N에 대한 설문조사를 실시하였다/ N에 대해 조사하였다: Cơ quan khảo sát… tiến hành khảo sát về việc …. với đối tượng…
2. Câu phân loại
N+ 에 따라/ 에 따르면 theo…
N+ 의 경우 trường hợp của..
N을/를 기준으로 나누면 A,B,C,…이다 nếu chia theo tiêu chuẩn N thì có A,B,C,…
A는 A1,A2,A3,…등으로 구성된다 A được cấu thành từ A1,A2,A3,…
다음으로 B이/가 있는데 B1,B2,B3…등이 이어 속한다 tiếp thep là B gồm có B1,B2,B3,
3. Câu phân tích tỉ lệ
N이/가 …%를 차지하다 N chiếm …%
N1이가 …%, N2이/가 …%를 나왔다 N1 chiếm …%, N2 chiếm …%
N이/가 …%로 가장 높게 나타났다/ 가장 높았다 N chiếm tỉ lệ cao nhất là …%
N이/가 …%로 그 뒤를 이었다 tiếp theo là N chiếm …%
…%가 증가한 것이다 sẽ tăng …%
N이/가 …%에 도달했다 N đạt …%
…%가 증가할/감소할 전망이다 có triển vọng sẽ tăng/giảm …%
4. Câu so sánh
N에 대해 A이/가 B에 비해 V는 것을 볼 수 있다 về vấn đề N có thể thấy rằng A so với B thì….
A와/과+ B이/가 …%로 동일하게 나타났다 cả A và B cùng chiếm …%
A으/는 B에 비해 증가하고 있다/감소하고 있다 A tăng/ giảm so với B
5. Câu đưa ra nguyên nhân
N의 원인은 다음과 같다 nguyên nhân của N như sau
이러한 결과가 나온 이유/원인은 …기 때문이다 nguyên nhân xuất hiện kết quả này là do…
N1의 원인으로 N2을/를 들 수 있다 có thể đưa ra N2 là nguyên nhân của N1
6. Câu kết luận
N을/를 통해 V다는 사실을 알 수 있다 thông qua N có thể biết được sự thật là…
N이/가 계속 증가하고 있다/감소하고 있다 N vẫn đang tiếp tục tăng/giảm
이러한 원인으로/ 이유로 인해 … 앞으로도 증가할/감소할 전망이다 bởi nguyên nhân này, N có triển vọng sẽ tăng/giảm trong tương lai.