HỒ SƠ NỘP QUỐC TỊCH GỒM NHỮNG GÌ?
HỒ SƠ NỘP QUỐC TỊCH GỒM NHỮNG GÌ?
(Phía F6 cần chuẩn bị)
1. 귀화허가 신청서
2. 가족관계 통보서
3. Lý lịch tư pháp số 2 (2번호 범죄경력. 수사경력조회 회보서) đã dịch + công chứng + hợp pháp hoá lãnh sự
4. Giấy khai sinh (출생신고서) đã dịch và công chứng
5. Bằng KIIP, nếu có bằng TOPIK cấp cao tí cứ nộp cho đẹp hồ sơ (NẾU CÓ)
6. Giấy xác nhận đang đi làm (재직증명서), bảng lương (급여명세서), xác nhận số dư ngân hàng (잔액증명서) hoặc sổ tiết kiệm (NẾU CÓ)
photo hộ chiếu + cmt việt nam mặt trước và sau + thẻ nước ngoài mặt trước sau ( cầm hộ chiếu gốc, chứng minh thư VN gốc, 외국인등록증 gốc, giấy khai sinh tiếng Việt để đối chứng )
chụp 2 ảnh thẻ size 3.5-4.5 để dán hồ sơ
***lưu ý khi viết hồ sơ: bố mẹ thì k cần ghi ngày tháng năm sinh , sdt , số cmt . Tên bố mẹ viết theo tên được dịch ở khai sinh
한국인 배우자 관련 서류 Hồ sơ của vợ/ chồng F6 cần chuẩn bị
1. 혼인관계증명서 , 기본증명서, 가족관계증명서, 주민등록등본 (주민번호전체 포함, 상세 발급, 3개월이내)
2. 주민등록증(앞/뒤) 복사본
3. 자녀 명의 가족관계증명서 ( 혼인신고 이후 출생한 자녀 있는 경우)
4. 전세계약서 원본 및 사본 (전 -월세) , 부동산등기부등본 (자가)
- 본인 ,배우자 또는 주민등록상 동거가족 명의의 3천만원 이상의 예금잔고증명 (은행) (전세계약서 , 부동산등기부등본 없는 경우)
=> 2개중 1개 선택
5. 해당 사항 선택서류( 소득입증자료)
- 회사원 :재직증명서, 재직회사 사업자등록증 사본, 전년도 근로소득원천징수영수증 (회사 직인)
- 일용직: 최근 6개월 월급톨장 입출금거래내역서, 소득금액증명원 등
- 농업: 농지원부, 농산물 출하내역서 등
-자영업자 : 사업장 임대차계약서 +사업자등록증 사본과 전년도 소득신고내역 (부가가치세과세표준증명)
6. 가족사진